1. Tiểu ban Công nghệ Thông tin 1 : 8h15, ngày 11/12 tại Phòng 320 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Nguyễn Bá Tú | 15/05/1996 | K59CD | Phát triển ứng dụng di động dưa trên React native | TS. Tô Văn Khánh | ThS. Nguyễn Việt Tân | |
2 | Hoàng Trung Hiếu | 13/03/1996 | K59CB | Xây dựng phần mềm phía máy chủ cho ứng dụng học từ vựng tiếng Anh | PGS.TS. Trương Anh Hoàng | TS. Đặng Đức Hạnh | sv không đủ đk bảo vệ |
3 | Tường Duy Mạnh | 6/12/1996 | K59CD | Hệ thống quản lý đề xuất dự án chống biến đổi khi hậu | PGS.TS. Trương Ninh Thuận | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | |
4 | Đào Thị Minh Nguyệt | 6/3/1996 | K59CD | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ giáo viên mầm non trên nền web bằng framework laravel | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | ThS. Lê Khánh Trình | |
2. Tiểu ban Công nghệ Thông tin 2: 8h15, ngày 11/12 tại Phòng 311 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Trịnh Đức Minh | 1/2/1996 | K59CD | Xây dựng hệ thống quản lý sim số cho doanh nghiệp điểm bán sim thẻ Viettel | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa | PGS. Nguyễn Hải Châu | |
2 | Nguyễn Thị Ngọc Như | 18/11/1996 | K59T | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ học sâu hỗ trợ chẩn đoán ung thư vú | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa | PGS. Nguyễn Trí Thành | sv không đủ đk bảo vệ |
3 | Vũ Tự Kiên | 24/05/1995 | K58CC | Nghiên cứu mô phỏng giao thông đô thị sử dụng bộ công cụ VANET | PGS.TS. Nguyễn Hà Nam | TS. Nguyễn Thị Hậu | |
4 | Đàm Đức Nguyện | 20/06/1993 | K56CC | Xây dựng 3D GIS cho khuôn viên ĐHQGHN | TS. Bùi Quang Hưng ThS. Phan Anh |
PGS. Nguyễn Ngọc Hoá | |
3. Tiểu ban Công nghệ Thông tin 3: 8h15, ngày 11/12 tại Phòng 212 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | CB Hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Phạm Việt Khanh | 10/13/1996 | 59N | Xây dựng ứng dụng di động tự động nhận dạng các loại thẻ cá nhân dựa trên công nghệ nhận diện ký tự quang học OCR | TS. Hoàng Xuân Tùng | PGS.TS. Nguyễn Đình Việt | |
2 | Nguyễn Minh Công | 9/17/1996 | 59N | Đánh giá hiệu năng mạng Manet | PGS.TS. Nguyễn Đình Việt | ThS. Ngô Lê Minh | |
3 | Bùi Anh Quân | 8/30/1996 | 59N | Phát triển hệ thống quản lý nhân viên thời vụ | TS. Dương Lê Minh | ThS. Ngô Lê Minh | |
4 | Nguyễn Thị Thu Phương | 10/20/1996 | 59N | Phát hiện và ngăn chặn bạo hành trực tuyến | TS. Lê Đình Thanh | TS. Lê Thị Hợi | |
5 | Đỗ Xuân Quý | 7/8/1996 | 59N | Xây dựng hệ thống cảnh báo an ninh mạng với Elastic Stack và Suricata | TS. Hoàng Xuân Tùng | TS. Lê Thị Hợi | |
6 | Phạm Đức Chính | 9/3/1996 | 59N | Phát hiện bất thường đối với các thiết bị điện trong gia đình | TS. Nguyễn Hoài Sơn | TS. Nguyễn Đình Hoá | |
7 | Nguyễn Đức Linh | 9/10/1996 | K59CB | Nghiên cứu và phát triển hệ thống phát hiện tình trạng giao thông thông minh | TS. Dương Lê Minh ThS. Đào Minh Thư |
TS. Nguyễn Đình Hoá | |
8 | Hà Quang Chi | 10/21/1996 | 59N | Học sâu trong học suốt đời và ứng dụng | PGS.TS. Hà Quang Thụy | TS. Nguyễn Đình Hoá | |
9 | Nguyễn Văn Tới | 10/26/1996 | 59N | Hệ thống tưới nước thông minh cho vườn cây dựa trên thông tin dự báo thời tiết | TS. Nguyễn Hoài Sơn | TS. Trần Trúc Mai | |
10 | Nguyễn Văn Hưng | 8/4/1996 | 59N | Xây dựng ứng dụng di động quản lý và điều khiển thiết bị trong nhà thông minh | TS. Nguyễn Hoài Sơn | TS. Trần Trúc Mai | |
11 | Đinh Bảo Khánh | 35251 | K59CB | Ứng dụng hỗ trợ giao hàng trên mobile | TS. Dương Lê Minh ThS. Đào Minh Thư |
TS. Trần Trúc Mai | |
4. Tiểu ban Công nghệ Thông tin 4: 8h15, ngày 11/12 tại Phòng 303 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | CB Hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 12/11/1996 | 59N | Hệ thống backup chi phí thấp – Phần Windows | ThS. Đoàn Minh Phương | ThS. Đình Hữu Nghĩa | |
2 | Vũ Xuân Lộc | 9/24/1996 | 59N | Hệ thống backup chi phí thấp – Phần Linux | ThS. Đoàn Minh Phương | ThS. Đình Hữu Nghĩa | |
3 | Nguyễn Đức Huy | 11/1/1995 | 59N | Xây dựng hệ thống quản lý tệp online hỗ trợ chia sẻ trên nhiều mảng | TS. Dương Lê Minh ThS. Đào Minh Thư |
ThS. Đỗ Hoàng Kiên | |
4 | Nguyễn Hồng Sơn | 10/22/1996 | 59N | Thuật toán định vị thiết bị wifi dựa trên cường độ tín hiệu sử dụng Kalma Filter | TS. Nguyễn Hoài Sơn | TS. Hoàng Xuân Tùng | |
5 | Vũ Văn Thiết | 7/13/1996 | 59N | Định danh và quản lý thiết bị trong nhà thông minh | TS. Nguyễn Hoài Sơn | TS. Hoàng Xuân Tùng | |
6 | Nguyễn Việt Dũng | 11/7/1995 | K58CD | Xây dựng hệ thống trắc nghiệm lập trình C bằng NodeJS | ThS. Hồ Đắc Phương | TS. Hoàng Xuân Tùng | |
7 | Trần Mạnh Hùng | 5/14/1996 | 59N | Xây dựng hệ thống dịch vụ cấp CA cho doanh nghiệp | TS. Dương Lê Minh ThS. Đào Minh Thư |
TS. Nguyễn Đại Thọ | |
8 | Nguyễn Việt Linh | 5/1/1994 | K58N | Phát hiện, cảnh báo lượng truy cập bất thường vào máy chủ dựa trên hệ thống phân tích log tập trung ELK Stack và Wazuh | PGS.TS. Nguyễn Đình Việt | TS. Nguyễn Đại Thọ | |
9 | Nguyễn Việt Anh | 9/4/1995 | 59N | Ứng dụng công nghệ VDI của Vmware để triển khai giải pháp ảo hóa hạ tầng máy trạm cho doanh nghiệp | TS. Dương Lê Minh ThS. Đào Minh Thư |
TS. Phạm Mạnh Linh | |
10 | Lưu Văn Quỳnh | 4/1/1996 | 59N | Nghiên cứu về triển khai Fog Computing trong ứng dụng quản lý thông tin môi trường | TS. Trần Trúc Mai | TS. Phạm Mạnh Linh | |
11 | Trần Thị Dung | 10/21/1996 | 59N | Triển khai và cải tiến hệ thống cân bằng tải giữa các trung tâm dữ liệu dựa trên giải pháp mã nguồn mở Polaris | TS. Hoàng Xuân Tùng | TS. Phạm Mạnh Linh | |
5. Tiểu ban Công nghệ Thông tin 5: 8h15, ngày 11/12 tại Phòng 404 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | CB Hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Nguyễn Sỹ Quang Thắng | 5/2/1996 | K59CC | Hệ thống quản lý thông tin 3 công khai của các cơ sở đào tạo đại học | PGS.TS. Nguyễn Việt Anh | ThS. Đào Minh Thư | |
2 | Bùi Hữu Việt | 25/12/1995 | K59CB | Ứng dụng theo dõi tình trạng da liễu | ThS. Ngô Lê Minh | ThS. Đào Minh Thư | |
3 | Nguyễn Khánh Hưng | 7/25/1996 | 59N | Minigame Generation cho việc tự động sinh trò chơi trên nền tảng Web | TS. Hoàng Xuân Tùng | ThS. Hồ Đắc Phương | |
4 | Hoàng Văn Thanh | 5/7/1996 | 59N | Xây dựng ứng dụng tối ưu hóa quảng cáo trên nền tảng facebook | TS. Trần Trúc Mai | ThS. Hồ Đắc Phương | |
5 | Lê Quỳnh Trang | 2/12/1996 | 59N | Phát triển công cụ sinh Unit test tự động UET TestGen | TS. Nguyễn Đình Hóa | ThS. Hồ Đắc Phương | |
6 | Phạm Thái Sơn | 11/8/1996 | 59N | Ứng dụng giao thức SNMP trong quản lý mạng trường Đại học Công nghệ | ThS. Đỗ Hoàng Kiên | TS. Dương Lê Minh | |
7 | Đào Tuấn Anh | 11/25/1996 | 59N | Xây dựng giải pháp phân cụm cho Kurento server nhằm tăng cường khẳ năng mở rộng cho các hệ thống WebRTC | TS. Nguyễn Đình Hóa | TS. Lê Đình Thanh | |
8 | Nguyễn Xuân Tuyến | 23/02/1996 | K59CB | Xây dựng hệ thống quản lý du học sinh dựa trên nền tảng Laravel framework | TS. Hoàng Xuân Tùng | TS. Lê Đình Thanh | sv không đủ đk bảo vệ |
9 | Nguyễn Văn Khỏe | 6/17/1995 | 59N | Xây dựng hệ thống thương mại điện tử dựa trên nền tảng Blockchain | TS. Nguyễn Đình Hóa | TS. Nguyễn Hoài Sơn | |
10 | Phạm Hữu Cường | 3/9/1996 | K59CD | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ việc học tiếng Nhật trên thiết bị di động – Android | TS. Hoàng Xuân Tùng | TS. Nguyễn Hoài Sơn | |
6. Tiểu ban Công nghệ Thông tin 6: 9h00, ngày 11/12 tại Phòng 315 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | CB Hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Lê Đình Tuấn | 2/10/1996 | K59CAC | Gán nhãn văn nghĩa dựa vào mạng neural | TS. Nguyễn Văn Vinh | TS. Nguyễn Bá Đạt | |
2 | Hoàng Minh Tuấn | 29/11/1996 | K59CAC | Ứng dụng công nghệ tìm kiếm theo ngữ nghĩa | TS. Nguyễn Văn Vinh | PGS. TS. Lê Thanh Hà | |
3 | Lê Trường Giang | 9/3/1995 | K58CAC | Biên tập, lưu trữ và hiển thị cảnh 3D: Công nghệ và ứng dụng | TS. Ma Thị Châu | TS. Ngô Thị Duyên | |
7. Tiểu ban Công nghệ Thông tin 7: 8h15, ngày 11/12 tại Phòng 309 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | CB Hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Nguyễn Hữu Hoàng Sơn | 23/05/1996 | K59CAC | Deep learning for car parking lot state recognition | PGS.TS. Lê Thanh Hà TS. Trần Quốc Long |
TS. Lê Quang Hiếu | |
2 | Nguyễn Hoàng Hải | 8/7/1994 | K59CC | Xây dựng hệ thống quản lý giải bóng đá khoa Công nghệ Thông tin | TS. Lê Nguyên Khôi | TS. Nguyễn Văn Vinh | |
3 | Đinh Văn Kiệt | 14020247 | K59BK | Deep One-Shot Learning: Fine-Grained Ship Recognition from Satellite Image using Siamese Neural Network | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh ThS. Lưu Việt Hưng |
PGS. TS. Nguyễn Việt Anh | |
4 | Nguyễn Văn Nam | 30/12/1996 | QH-2014-I/CQ-C-C | Giải bài toán tối ưu ảnh hưởng trên mạng xã hội | PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn | TS. Lê Nguyên Khôi | |
5 | Nguyễn Văn Thắng | 17/11/1996 | K59CAC | Phương pháp gần đúng giải lớp bài toán lập lịch trực ca | TS. Đỗ Đức Đông | PGS. TS. Nguyễn Việt Anh | |
6 | Nguyễn Tiến Việt | Hệ thống tương tác xây dựng bài giảng đa phương tiện | TS. Trần Quốc Long | TS. Bùi Ngọc Thăng | |||
8. Tiểu ban Khoa học Máy tính (Nhiệm vụ chiến lược): 8h15, ngày 11/12 tại Phòng 315 – Nhà E3 | |||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Đề tài | CB Hướng dẫn | Phản biện | |
1 | Đặng Quang Trung | 11/9/1995 | K58CA | Kinect based data ccupture algorithms and applications | TS. Ma Thị Châu | TS. Đỗ Đức Đông PGS. TS. Lê Thanh Hà |
|
2 | Nguyễn Thành Nhân | 7/11/1995 | K58CA | Objective functions in subspace tracking for missing data analysis | PGS.TS. Nguyễn Linh Trung TS. Trần Quốc Long |
TS. Ma Thị Châu TS. Ngô Thị Duyên |
|
3 | Nguyễn Trọng Đông | 13/08/1996 | K59CA | Adaptive Large Neighborhood Search for Global network alignment | TS. Đỗ Đức Đông | PGS. TS. Hoàng Xuân Huấn TS. Lê Nguyên Khôi |