THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2015
I. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHUẨN
1. Các ngành, chuyên ngành tuyển sinh
1.1. Ngành Công nghệ Thông tin: Các chuyên ngành: Truyền dữ liệu và Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Quản lý Hệ thống thông tin
1.2. Ngành Hệ thống Thông tin: Chuyên ngành Hệ thống thông tin
1.3. Ngành Khoa học Máy tính: Chuyên ngành Khoa học máy tính
Các môn thi tuyển các ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin và Khoa học máy tính:
+ Môn thi cơ bản: Đánh giá năng lực
+ Môn thi cơ sở: Tin học cơ sở
+ Môn thi ngoại ngữ: Tiếng Anh
1.4. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông
Các môn thi tuyển:
+ Môn thi cơ bản: Đánh giá năng lực
+ Môn thi cơ sở: Kỹ thuật điện tử số
+ Môn thi ngoại ngữ: Tiếng Anh
1.5. Ngành Cơ Kỹ thuật: Chuyên ngành Cơ kỹ thuật
1.6. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử: Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
Các môn thi tuyển của các ngành Cơ Kỹ thuật, Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử:
+ Môn thi cơ bản: Đánh giá năng lực
+ Môn thi cơ sở: Cơ học ứng dụng
+ Môn thi ngoại ngữ: Tiếng Anh
1.7. Chuyên ngành Vật liệu và Linh kiện Nanô
Các môn thi tuyển:
+ Môn thi cơ bản: Đánh giá năng lực
+ Môn thi cơ sở: Khoa học Vật liệu Đại cương
+ Môn thi ngoại ngữ: Tiếng Anh
1.8. Chuyên ngành Công nghệ Nano Sinh học
Các môn thi tuyển:
+ Môn thi cơ bản: Đánh giá năng lực
+ Môn thi cơ sở: Sinh học phân tử đại cương
+ Môn thi ngoại ngữ: Tiếng Anh
2. Điều kiện dự thi
2.1. Điều kiện về văn bằng
a. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng (hoặc phù hợp) với chuyên ngành đăng ký dự thi; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành gần với ngành có chuyên ngành đăng kí dự thi, đã học bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại học ngành có chuyên ngành dự thi (Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp theo Điều 10 của Quy chế Đào tạo thạc sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 4668/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/12/2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội);
b. Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành;
c. Đối với chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, văn bằng đại học phải là văn bằng chương trình đào tạo chính quy
2.2. Điều kiện khác
a. Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự;
b. Có đủ sức khoẻ để học tập;
c. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.
II. MIỄN THI MÔN NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH)
1. Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
2. Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN);
3. Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài;
4. Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: bậc 3 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn ĐHQGHN. Chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận (Phụ lục kèm theo).
III. XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ
Ngành Khoa học Máy tính: Chuyên ngành Khoa học Máy tính
Điều kiện xét tuyển:
a. Thí sinh đã trúng tuyển vào chương trình đào tạo thạc sĩ chuẩn chuyên ngành Khoa học Máy tính;
b. Đáp ứng các yêu cầu đối với môn tiếng Anh theo quy định hiện hành của Đại học Quốc gia Hà Nội dành cho các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế;
c. Có cam kết tham gia khóa học theo hình thức tập trung.
IV. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Đối tượng ưu tiên
a. Có thời gian công tác liên tục từ hai năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành;
b. Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c. Con liệt sĩ;
d. Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
e. Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ hai năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) ở địa phương được quy định tại mục a, phần 1;
f. Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
2. Mức ưu tiên
Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ và cộng 01 điểm (thang điểm 10) cho môn thi cơ bản hoặc 15 điểm (thang điểm 150) cho môn đánh giá năng lực.
V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: 300 học viên.
VI. THỜI GIAN THI, PHÁT HÀNH VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ, LỆ PHÍ
1. Thời gian thi, phát hành và tiếp nhận hồ sơ
– Thời gian thi: các ngày 11 và 12/04/2015
– Thời gian phát hành hồ sơ: từ ngày 26/01/2015 đến ngày 28/02/2015
– Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ ngày 10/02/2015 đến ngày 06/03/2015
2. Lệ phí
– Lệ phí đăng ký dự thi: 60.000đ/thí sinh/hồ sơ
– Lệ phí dự thi: 360.000 đ/ thí sinh/ 3 môn thi
VII. THỜI GIAN CÔNG BỐ KÉT QUẢ THI, THỜI GIAN KHAI GIẢNG, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Thời gian công bố kết quả thi: Trước 15/05/2015
2. Thời gian nhập học và khai giảng: Dự kiến tháng 08/2015
3. Thời gian đào tạo: Theo Điều 6 của Quy chế đào tạo Sau đại học tại ĐHQGHN
Mọi chi tiết xin liên hệ tại:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Phòng 105-E3, 144 Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (04) 3754 7810 Email: TuyenSinhDHCN@vnu.edu.vn
Website: http://uet.vnu.edu.vn mục Tuyển sinh.
Phụ lục – Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ Ngoại ngữ tương đương cấp độ 3/6 khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc
Tiếng Anh
Khung năng lực ngoại ngữ VN |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
CEFR |
Cấp độ 3 |
4.5 |
450 ITP 133 CBT 45 iBT |
450 |
PET |
Preliminary |
40 |
B1 |
Ghi chú: Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được.
Một số thứ tiếng khác
Khung năng lực ngoại ngữ VN |
tiếng Nga |
tiếng Pháp |
tiếng Đức |
tiếng Trung |
tiếng Nhật |
Cấp độ 3 |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
Ghi chú: Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, đơn vị đào tạo cần gửi đến Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.
Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh sau đại học tại Đại học Quốc gia Hà Nội
1. Chứng chỉ B1
STT |
Cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ B1 được công nhận |
||||
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Trung |
Tiếng Đức |
||
1. |
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
2. |
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng |
√ |
√ |
|
|
|
3. |
Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
4. |
Trường ĐH SP TP Hồ Chí Minh |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
5. |
Trường Đại học Hà Nội |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
2. Các chứng chỉ tiếng Anh
STT |
Cơ sở cấp chứng chỉ |
Các chứng chỉ được công nhận |
|||||
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam PET |
BEC Preliminary |
BULATS |
||
1. |
Educational Testing Service (ETS) |
|
√ |
√ |
|
|
|
2. |
British Council (BC) |
√ |
|
|
|
|
|
3. |
International Development Program (IDP) |
√ |
|
|
|
|
|
4. |
Cambridge ESOL |
√ |
|
|
√ |
√ |
√ |
3. Một số thứ tiếng khác
STT |
Cơ sở cấp chứng chỉ |
Các chứng chỉ được công nhận |
||||
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
||
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
||
1. |
Trung tâm Khoa học và |
√ |
|
|
|
|
2. |
Trung tâm Văn hóa Pháp |
|
√ |
|
|
|
3. |
Viện Goethe Việt Nam |
|
|
√ |
|
|
4. |
Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc |
|
|
|
√ |
|
5. |
Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
|
|
|
|
√ |