Chương trình cử nhân Khoa học máy tính Chất lượng cao được thiết kế với 158 tín chỉ, tập trung vào khối kiến thức chung của nhóm ngành và khối kiến thức ngành.
HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành | 25 |
Lập trình nâng cao | 3 |
Lập trình hướng đối tượng | 3 |
Kiến trúc máy tính | 3 |
Toán học rời rạc | 4 |
Nguyên lý hệ điều hành | 3 |
Mạng máy tính | 3 |
Công nghệ phần mềm | 3 |
Cơ sở dữ liệu | 3 |
Khối kiến thức ngành | 75 |
Các học phần bắt buộc | 21 |
Trí tuệ nhân tạo | 3 |
Các vấn đề hiện đại trong KHMT * | 3 |
Lý thuyết thông tin | 3 |
Chuyên đề Công nghệ * | 3 |
Phân tích và thiết kế thuật toán – Ứng dụng trong di động | 3 |
Thực tập doanh nghiệp * | 3 |
Chọn một trong hai học phần | |
Dự án khoa học * | 3 |
Dự án công nghệ * | 3 |
Nhóm các học phần tự chọn | 39/95 |
Định hướng Phát triển hệ thống | |
Kiến trúc phần mềm * | 3 |
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng | 3 |
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm * | 3 |
Kỹ nghệ yêu cầu | 3 |
Lập trình nhúng và thời gian thực | 3 |
Lập trình hệ thống | 3 |
Ứng dụng di động cho điện toán đám mây * | 3 |
Định hướng Thương mại điện tử | |
Phát triển ứng dụng Web * | 3 |
Kiến trúc hướng dịch vụ * | 3 |
Quản lý dự án phần mềm * | 3 |
Cơ sở dữ liệu phân tán | 3 |
Định hướng Mạng máy tính | |
Nhập môn an toàn thông tin | 3 |
An toàn và an ninh mạng * | 3 |
Thực hành hệ điều hành mạng * | 3 |
Tính toán di động | 3 |
Hệ phân tán | 3 |
Định hướng Các hệ thống thông minh | |
Chương trình dịch | 3 |
Tin sinh học | 3 |
Học máy | 3 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên * | 3 |
Xử lý tiếng nói * | 3 |
Web ngữ nghĩa | 3 |
Lập trình thi đấu | 3 |
Rô-bốt | 3 |
Các thuật toán đồ thị và ứng dụng | 3 |
Truy vấn thông tin và tìm kiếm Web * | 3 |
Các chuyên đề trong KHMT * | 3 |
Định hướng Tương tác người-máy | |
Đồ họa máy tính | 3 |
Xử lý ảnh * | 3 |
Thị giác máy | 3 |
Tương tác người máy * | 3 |
Phân tích dữ liệu trực quan | 3 |
Khóa luận tốt nghiệp | 10 |
Cac học phần có dấu * là các học phần có sự phối hợp đào tạo của doanh nghiệp CNTT đối tác của Khoa.